FORD EVEREST SUV 7 CHỖ MÁY DẦU
Ford Everest
Ford Everest
Ford Everest
FORD EVEREST THIẾT KẾ ĐỂ CHINH PHỤC
Ford Everest là chiếc SUV mạnh mẽ sẵn sàng chinh phục mọi hành trình
Ford Everest mới, mẫu xe toàn cầu SUV với những công nghệ và tính năng mới tiếp tục có mặt tại Việt Nam để đáp ứng mong đợi của khác hàng Việt nam. Everest mới với thiết kế hiện đại, sang trọng, tiện nghi, an toàn hàng đầu và khả năng vận hành mạnh mẽ. Ford Everest trở thành chiếc xe thông minh nhất của phân khúc xe SUV và tạo nên một chuẩn mực mới cho một thế hệ SUV với hàng loạt các công nghệ thông minh, an toàn hỗ trợ người lái: Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động; Cảnh báo lệch làn; Cảnh báo va chạm; Cảnh báo áp suất lốp; Cảnh báo điểm mù; Cảnh báo xe cắt ngang; Kiểm soát Đường địa hình; Kiểm soát góc cua; Kiểm soát tiếng ồn chủ động; Công nghệ SYNC 3 và Hỗ trợ đỗ xe tự động.
Thiết Kế Ngoại Thất Xe
Đầu xe Everest Mới
Ford Everest mới – Nổi bật thiết kế kiểu dáng hiện đại. Hốc hút gió thiết kế lớn với lưới dạng tổ ong ẩn sau các đường viền chrome nhìn thanh thoát, tinh tế và sang trọng. Cản chắn thiết kế góc cạnh với tấm ốp thể thao lớn dạng cánh én để tạo điểm nhấn vừa tăng dáng thể thao, hầm hố, mạnh mẽ của dòng xe SUV
Đèn Xe Everest MớiChức năng tự động bật “Đèn pha” (Automatic High beam control) Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước HID (Titanium) tích hợp các chức năng: • Dải đèn LED & chế độ đèn ban ngày tăng tính an toàn và phong cách hơn. • Tự động bật đèn khi ánh sáng bên ngoài yếu • Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng • Tự động bật “Đèn pha” khi trời tối, không có đèn đường, không có xe đi ngược chiều và khi tốc độ xe lớn hơn 40Km/h. • Tự động chuyển sang chế độ “Đèn cốt” khi phát hiên có xe đi ngược chiều, có ánh sáng đèn đường và khi tốc độ xe giảm xuống dưới 25Km/h. |
![]() |
![]() |
Hệ thống Gạt mưa tự động
|
Cảm Biến Phía Trước Xe
|
![]() |
Động cơ mạnh mẽ Của Xe Everest
Ford Everest được trong bị 2 loại động cơ cho tất cả các phiên bản. Động cơ Diesel 2.0L Bi-Turbo tiên tiến của Everest cho công suất 213PS. Và mô-men xoắn cực đại 500Nm mà vẫn rất tiết kiệm nhiên liệu. Và Động cơ 2.0L single-Turbo cho công xuất 180Ps và mô men xoắn cục đại 420Nm

Động Cơ 2.0L Bi-TurboEverest mới được trang bị động cơ Diesel 2.0L i4 Bi-Turbo sản sinh công suất tối đa 213 mã lực và mô-men xoắn cực đại 500 Nm. Động cơ mới này cho sức mạnh lớn hơn cả động cơ Diesel 3.2L i5 (200 mã lực, 470 Nm). đang được sử dụng trên phiên bản Wildtrak trước đây Động cơ diesel 2.0L i4 sử dụng công nghệ Turbo tăng áp kép (Bi-Turbo) thế hệ mới nhất của Ford. Hai turbo này có thể hoạt động độc lập để tạo hiệu suất động cơ tối ưu khi cần. • Tăng môn men xoắn (torque) khi ở tốc độ thấp • Tăng công suất (power) ở tốc độ cao. Vòng tua của động cơ trong khoảng 1500 vp - Chỉ có Turbo nhỏ hoạt động Khi vòng tua của động cơ từ 1500vp đến 2500vp - Cả hai Turbo nhỏ và lớn cùng hoạt động Khi vòng tua của động cơ trên 3000 vp - Chỉ có Turbo lớn hoạt động |
Động Cơ 2.0L Single-TurboĐộng cơ 2.0L i4 Turbo đơn (SingleTurbo) thể hệ mới sử dụng các công nghệ giúp tăng công suất và Mô men xoắn của động cơ: Turbo tăng áp tốc độ cao (245.000 vp) • Kim phun nhiên liệu (8 lỗ) với áp suất cao (2000bar) • “Offset Crankshaft design” Pít-tông và trục khuỷu được thiết kế lệch tâm 10mm giúp giảm tối đa lực cọ xát lên thành cylinder hợp kim gang. |
Hộp SốFord Everest mới được trang bị hộp số hoàn toàn mới AT 10 cấp tích hợp chức năng chuyển số thể thao trên vô lăng mang lại sự vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu. |
![]() |
![]() |
Chợ lực láiFord Everest hoàn toàn mới được trang bị hệ thống trợ lực lái điện, điều khiển điện tử kết hợp chức năng tự động bù lệch hướng rất nhẹ nhàng, linh hoạt khi vận hành ở tốc độ chạm. Đầm Chắc và chính xác ở tốc độ cao. |

Khả năng đi đường ngập nước 800 mm
Nhờ Cửa hút gió, các thiết bị điện và máy phát điện trong khoang động cơ được thiết kế lắp đặt ở vị trí cao giúp cho Ford Everest mới có thể hoạt động một cách an toàn và hiệu quả khi đi đường bị ngập nước![]() |
Chìa Khóa Thông MinhEverest mới Titanium & Sport được trang bị khóa điều khiển từ xa thông minh. Người chủ xe có thể giữ điều khiển trong túi mà vẫn có thể mở và khóa cửa xe qua hệ thống cảm biến trên tay nắm cửa trước và sau – Rất tiện ích cho người sử Khóa điều khiển từ xa thông minh được trang bị chìa khóa cơ để mở cửa trong trường hợp cần thiết. Sử dụng khóa điều khiển từ xa để mở cửa, đóng cửa . Lên xuống kính cửa sổ và kính cửa sổ trời rất tiện ích. |

Chỗ ngồi Lái Xe
Xe Ford Everest mới - Vị trí ngồi lái cao, tầm quan sát rộng với rất nhiều tính năng và công nghệ mới hỗ trợ người lái. Vô lăng kiểu thể thao, tích hợp các nút điều khiển rất tiện ích![]() |
Khởi Động Bằng Nút BấmXe Everest mới được trang bị khởi động bằng nút bấm. Khi khóa điều khiển ở trong khoang xe, người lái chỉ cần đạp phanh và nhấn nút để khởi động xe rất tiện ích Trong trường hợp: chìa khóa bị hết pin đột ngội làm bạn không thể khởi động được, bạn cũng có thể để chìa khóa vào hốc đựng nước, có ký hiệu để chìa kháo, như vậy ta có thể bấm nút để khởi động lại xe. |
Ghương Chiếu HậuGương chiếu hậu thiết kế lớn trang bị sấy kính gương (Titanium 4WD & + ) chỉnh điện và gập điện tích hợp đèn báo rẽ và đèn chiếu sáng cửa xe rất tiện ích. Ghế lái và ghế bên điều chỉnh điện 6 hướng (Titanium) kết hợp sấy ghế |
![]() |
![]() |
Hỗ Trợ Đỗ Xe Thông MinhFord Everest mới (Titanium 4WD) được trang bị công nghệ hỗ trợ đỗ xe thông minh để giảm bớt căng thẳng của việc đỗ xe. Hệ thống sử dụng các sóng siêu âm của hệ thống 12 cảm biến và hệ thống trợ lực điện điều khiển điện tử để trợ giúp người lái tìm kiếm khoảng trống đỗ xe thích hợp và tự động điều chỉnh vô lăng đưa xe vào vị trí đỗ |
Ga Tự Động Của EverestFord Everest mới (Titanium + & Sport ) được trang bị chức năng ga tự động (Cruise control) và giới hạn tốc độ rất hữu ích, tiện dụng và thư giãn khi lái xe trên đường cao tốc đồng thời tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Lưu ý: Chức năng Ga tự động (Cruise Control) hoạt động từ 30Km/h |
![]() |
![]() |
Giới Hạn Tốc Độ LimChức năng “Giới hạn tốc độ” (LIM) cho phép đặt một tốc độ giới hạn cho xe. Giới hạn đó là giới hạn tốc độ lớn nhất của xe, nhưng vẫn cho phép tạm thời vượt quá giới hạn thiết lập một cách chủ động, như trong trường hợp vượt xe. • Nhấn LIM để kich hoạt chức năng • Ấn nút SET+ hoặc SET- để chọn tốc độ giới hạn mong muốn. |
Kiểm Soát Tốc Độ
Ford Everest (Titanium 4WD) được trang bị “Chức năng kiểm soát tốc độ tự động” (Adaptive Cruise Control - ACC). Chức năng sử dụng sóng radar của hệ thống cảm biến để đo khoảng cách với xe phía trước cùng làn đường Người lái có thể lựa chọn khoảng cách với xe phía trước theo “4 vạch” hiển thị trên màn hình. Sau đó thực hiện các bước tiếp theo như chức năng “Ga tự động” – Giúp người lái xe thỏa mái, thư giãn và an toàn hơn trên đường cao tốc. 26m, 40m, 51m, 60m. Lưu ý: Chức năng kiểm soát tốc độ tự động (ACC) hoạt động từ 30 Km/h Khi hệ thống phát hiện thấy khoảng cách với xe ở phía trước nhỏ hơn khoảng cách đã chọn , hệ thống phanh ABS sẽ tự động tác động lực phanh làm giảm tốc độ của xe để duy trì khoảng cách an toàn đã chọn . • Khi phía trước đã thông thoáng chức năng kiểm soát tốc độ sẽ tự động tăng tốc trở lại tốc độ mà người lái đã “SET”.![]() |
Giới Hạ Tốc ĐộChức năng “Giới hạn tốc độ” (LIM) cho phép đặt một tốc độ giới hạn cho xe. Giới hạn đó là giới hạn tốc độ lớn nhất của xe |
Cảnh Báo Buồn ngủFord Everest mới được trang bị chức năng cảnh báo buồn ngủ. Khi chức năng phát hiện thấy vô lăng bị lắc. giật bất ngờ, xe lạng trái, lạng phải hệ thống sẽ cảnh báo bằng hình ảnh “Vô lăng ---Cốc Caffe” cùng ánh sáng đỏ để nhắc nhở người lái cần phải nghỉ ngơi cho tỉnh táo |
![]() |

Cảnh Báo Va Chạm Phía Trước
Chức năng cảnh báo va chạm phía trước (Collision warning) kết hợp với chức năng “kiểm soát tốc độ tự động “ để cảnh báo cho người lái biết khi khoảng cách với xe phía trước không an toàn bằng âm thanh. Công nghệ cảnh báo va chạm phía trước (Collision warning) được trang bị trên Everest mới tích hợp công nghệ mới Tự động phanh (AEB) nếu người lái chọn chức năng (Active Braking) – Tăng độ an toàn giúp tránh được va chạm với phương tiện phía trước.![]() |
Cảnh Báo Lệch Làn ĐườngFord Everest (Titanium 4WD) mới được trang bị Chức năng cảnh báo lệch làn (Lane keeping alert). Người lái có thể bật & tắt chức năng “Cảnh báo lệch làn” bằng cách nhấn nút công tắc trên cần điều khiển bất cứ lúc nào - Giúp an toàn và thoải mái hơn khi lái xe trên đường cao tốc. |
![]() |
Cảm Biến Áp Suất lốpBạn không còn phải lo kiểm tra lốp xe cần bơm hay chưa. Hệ thống Kiểm soát Áp suất lốp của Everest sẽ cung cấp thông tin áp suất của từng bánh xe độc lập và cảnh báo cho bạn biết khi áp suất của lốp nào đó xuống thấp. |

Ford Everest Dẫn Động 4WD
Ford Everest giúp bạn chinh phục mọi địa hình, từ đường trải nhựa đến địa hình đồi núi, chỉ bằng một thao tác xoay nút. Hệ thống Kiểm soát Địa hình i4DW cho phép bạn chuyển chế độ lái ngay cả khi xe đang chạy để tối đa hóa lực kéo và khả năng cân bằng trên mọi địa hình dù là đường đất, cát, tuyết hay đường sỏi đá – bạn luôn làm chủ mọi cung đường. Everest (Titanium 2.0L 4WD) sử dụng công nghệ “Dẫn động 2 cầu chủ động toàn thời gian thông minh” phân phối lực kéo lên bánh trước hay bánh sau một cách linh hoạt, người lái không cần bất cứ một tác động nào - Giúp tối ưu khả năng vận hành trên các loại đường và đườ địa hình. 4WD kết hợp Công nghệ “kiểm soát đường địa hình” thông minh (TMS)![]() |
Với 4 Chế Độ Lái Của EverestCông nghệ “kiểm soát đường địa hình” (Terrain Management System ) thông minh trang bị trên xe Ford Everest hoàn toàn mới cho phép người lái lựa chọn các chế độ lái tương thích với mọi đường địa hình khác nhau giúp người lái vượt qua những đường địa hình dễ dàng và tự Chế độ đi đường (đá lớn) Chế độ đi trên đường (cát ) Chế độ đi trên đường (Tuyết, cỏ , sỏi) Chế độ đi trên đường (Bằng phẳng) |

Kiểm Soát Đường Địa Hình
Công nghệ “kiểm soát đường địa hình” (Terrain Management System ) thông minh trang bị trên xe Ford Everest hoàn toàn mới cho phép người lái lựa chọn các chế độ lái tương thích với mọi đường địa hình khác nhau giúp người lái vượt qua những đường địa hình dễ dàng và tự tin.![]() |
Chế độ đi đường bằng (Normal):Chức năng này sử dụng hàng ngày trên các đường bằng, đường thành phố, mặt đường cứng. Chức năng này sẽ tự động truyền lực kéo tới bánh trước khi cần thiết dựa trên tín hiệu từ vô lăng, vị trí ga để hạn chế bánh xe bị trượt ở mức nhỏ nhất |
Chế độ đi đường Tuyết, Sỏi, Cỏ:Với điều kiện mặt đường trơn trượt, lực kéo được truyền ra bánh sau nhiều hơn, kết hợp với chức năng (ESP) trợ giúp người lái kiểm soát và điều khiển xe theo hướng đánh lái. |
![]() |
|
Chế độ đi đường cát:Chọn chức năng này để tạo đà và duy trì đà quán tính giúp xe không bị sa lầy dưới cát. |
Chế độ đi đường đá :Chức năng này cung cấp lực kéo tối đa đến các bánh xe cần lực kéo lớn giúp vận hành hiệu quả trên đường đá gập nghềnh. Để kích hoạt chức năng này: Dừng xe - Nhấn 4x4 LOW – Chuyển cần số về N Chức năng sẽ được kích hoạt sau khoảng 2s. Thoát chức năng này theo thứ tự ngược lại. |
![]() |
![]() |
Chức năng Hỗ trợ đổ đèo/dốc (HDC)(Titanium 2.0L 4WD) giúp người lái kiểm soát tốc độ và điều khiển xe an toàn hơn, ít phải sử dụng chân phanh hơn trong quá trình đổ đèo. |
Chức năng “Hỗ trợ khởi hành ngang dốcGiữ xe không bị trôi trong thời gian 2 – 3s khi nhả chân phanh. An toàn và thoải mái hơn khi đi đường địa hình đèo dốc |
![]() |

Cân Bằng Điện Tử ESP
Cân bằng điện tử -ESP” giúp người lái kiểm soát được xe theo đúng hướng (Không bị mất lái) trong những tình huống đánh lái đột ngột để tránh vật cản – An toàn và tự tin cho người lái![]() |
Nút Khóa Visai cầu sauEverest Titanium 4WD được trang bị chức năng “Khóa Visai cầu sau” (Electronic Locking Differential ) hai bánh sau quay cùng tốc độ - giúp cho người lái có thể lái xe vượt qua các đường địa hình đèo dốc cao hay mặt đường trơn trợt mạnh mẽ và dễ dàng hơn. |
Chế độ (4X4 LOW)Dãy số thấp, tốc độ xe giảm chậm, Mômen xoắn và sức kéo của xe tăng làm tăng khả năng vận hành trên đường địa hình (off road) hay đường dốc cao |
![]() |
![]() |
Kiểm soát góc cuaCông nghệ “Kiểm soát góc cua”(Curve control) giúp người lái có thể duy trì kiểm soát được hướng đi của xe theo đúng đường khi rẽ hay “ôm cua” ở tốc độ cao |
Hệ thống kiểm soát chống lật xe (ROM)Giúp giám sát chặt chẽ tốc độ xe, chuyển động trượt ngang và góc lái có thể dẫn đến bị lật xe tính năng này chuyển tín hiệu đến hệ thống ESP để giúp kiểm soát tốc độ và lấy lại sự cân bằng. |
![]() |
Camera Lùi của Everest
Ford Everest mới còn được trang bị Camera lùi, với màn hình cảm ứng 8 “ – Hình ảnh sẽ di chuyển theo góc quay của xe giúp phát hiện các vật cản khuất tầm nhìn phía sau , rất an toàn và tiện ích khi lùi đỗ xe. (Có thể chọn chế độ “tắt muộn” hình ảnh phía sau của Camera khi ở vị trí số D)
Cảnh Báo Điểm mù Trên GhươngFord Everest hoàn toàn mới được trang bị công nghệ cảnh báo điểm mù trên gương chiếu hậu giúp người lái phát hiện các xe khác trong vùng điểm mù an toàn hơn khi chuyển làn hay rẽ. |
![]() |
Cảnh Báo Cắt Ngang Khi Lùi
Ford Everest hoàn toàn mới còn được trang bị công nghệ cảnh báo “xe chạy cắt ngang” sẽ thông báo cho người lái biết sự xuất hiện phương tiện khác trong vùng khuất tầm nhìn “chạy cắt ngang” giúp an toàn hơn khi lùi xe ra từ bãi đỗVị Chí Sau Xe Everest
Bánh dự phòng được thiết kế treo phía dưới. Nẹp cửa sau mạ Crôm với chữ “Everest” khắc chìm tạo thành đường kết nối giữa hai cụm đèn sau, kết hợp tấm ốp cản chắn phía dưới thiết kế kéo dài dạng cánh én đồng bộ với phía trước – nhìn bề thế, hiện đại và sang trọng.
Cảm biết & Camera LùiEverest mới được trang bị hệ thống cảm biến và Camera lùi giúp phát hiện các vật cản - Cảnh báo bằng âm thanh và màn hình 8’’ rất an toàn, tiện ích và tự tin khi lùi đỗ xe. |
![]() |
![]() |
Của Sau Của EverestCửa phía sau được thiết kế mở đứng. Có thể dùng điều khiển từ xa để mở và đóng cửa hoặc sử dụng công tắc điện – Rất tiện ích và dễ sử dụng |
Cửa Sau Đóng Mở Rảnh TayCửa phía sau của Everest mới được trang bị tính năng “Đóng và Mở cửa rảnh tay thông minh” Người chủ xe chỉ cần đưa chân đến điểm giữa bên dưới cản chắn phía sau để mở cửa hay đóng cửa sau rất tiện ích
|
![]() |
![]() |
Khoang hành lý phía sau thiết kế rộng rãiEverest Titanium -Hàng ghế sau gập điện và ổ nguồn 12V rất tiện nghi, tiện ích |
Hàng Ghế 2 và 3 Có Gập Lại.
Hàng ghế thứ 3 phía sau có thể gập lại được khi cần chuyên chở hàng hóa Có thể gập tiếp hàng ghế thứ 2 khi cần chuyên chở nhiều hàng hóa hơn Đặc biệt, khi gập hết các hàng ghế phía sau, dung tích chứa đồ của Everest Hoàn Toàn Mới có thể đạt đến 2010 lítPhía Hành Khách
Kích Thước Xe Everest
Ford Everest mới dòng xe SUV phong cách hiện đại, sang trọng lịch lãm sở hữu kích thước: DxRxC - 4820 X 1860 X 1837; Khoảng sang gầm xe 210mm; Chiều dài cơ sở 2850mm
Khung Xe Ford EverestFord Everest mới kết cấu (Body on Frame) với hộp khung thép lớn có khả năng chống xoắn vặn cao. Rất chắc chắn khi vận hành trên mọi loại đường địa hình. Cấu trúc khung vỏ thiết kế chắc chắn, tăng khả năng chịu va đập, xoắn vặn. Sử dụng thép Boron siêu cứng,có độ chịu lực cao và nhẹ hơn 10-15% thép chịu lực thông thường giúp giảm trọng lượng xe tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu. |
![]() |
Hệ Thống Treo Trên Everest
Hệ thống treo phía trước thiết kế: Độc lập, cánh tay đòn kép, lò xo xoắn hình trụ cỡ lớn, thanh cân bằng ngang. Rất êm ái và linh hoạt khi đi đường thành phố và rất chắc chắn khi vận hành trên đường địa hình . Hệ thống treo sau (Không sử dụng nhíp lá) giúp xe vận hành êm ái hơn trong mọi điều kiện đường địa hình hay tải trọng trên xe. Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ độc lập kết hợp cơ cấu thanh ổn định liên kết kiểu “Watts linkage” để ngăn cản chuyển động ngang về một phía giữa cầu xe và thân xe giúp xe vận hành chắc chắn, êm ái không bị rung lắc.
La-zăng hợp kim Của Ford Everest
La-zăng hợp kim 20’’ với thiết kế mới. Tạo lên chiếc xe một chi tiết sang trọng hơn rất nhiều. Mâm đúc hợp kim nhôm thiết kế kiểu dáng khỏe, chắc chắn và sang trọng
Góc Thoát Trước Và Sau
Ford Everest hoàn toàn mới được thiết kế khoảng sáng gầm xe cùng góc thoát trước và góc thoát sau lớn tăng khả năng vận hành trên đường địa hình: - Góc thoát sau: 25 - Góc thoát trước: 29,5 - Khoảng sáng gầm xe: 225mmNội Thất Xe Ford Everes Mới
Vị Trí Ngồi Lái
Nổi bật đặc trưng của chiếc xe SUV - Vị trí ngồi lái cao, rộng rãi, thoải mái ,tầm quan sát rộng. Mọi thứ đều được chăm chút tỉ mỉ đến từng chi tiết nhỏ nhất với các tiện nghi chưa từng có trên dòng xe thể thao đa dụng địa hình
Nội Thất Trong Xe
Ford Everest mới sở hữu một nội thất đa năng của một chiếc SUV thực dụng. Tinh tế và tiện nghi với không gian rộng rãi, thoải mái, hài hòa cho tất cả 7 hành khách trong xe.
Hàng Ghế Thứ 2 EverestHàng ghế sau thứ 2 được thiết kế rộng rãi, tiện nghi và linh hoat, có thể điều chỉnh trượt tiến lùi, độ ngả tựa lưng và gập được khi cần thiết. |
![]() |
![]() |
Chỉnh điều hòaĐiều chỉnh hệ thống điều hòa cho ghế sau – Rất tiện ích • Ổ nguồn (12V) • Ford Everest 4WD (Titanium) còn được trang bị ổ nguồn điện xoay chiều (AC) 230V – 150W rất tiện ích khi cần nạp điện thoại và có thể sử dụng Laptop ở bất cứ nơi đâu. |
Hàng Ghế Thứ 3Hàng ghế thứ 3 phía sau được thiết kế cải tiến, rộng rãi hơn, chỗ để chân thoải mái hơn kết hợp với tựa đầu thiết kế lớn điều chỉnh được,. |
![]() |
Cửa sổ trời
Tiện nghi và sang trọng với cửa sổ trời thiết kế mở rộng kiểu “Panoramic” điều khiển điện Cửa sổ trời thiết kế mở 2 chế độ (mở 50% hoặc mở nghêng) mang lại cảm giác thoải mái và tính hữu dụng cho những người ngồi trên xe.(2.0L)
Loa Trên Ford Everest
Hệ thống giải trí bao gồm 10 loa tích hợp loa (subwoofer) siêu trầm. Mang lại âm thanh đẳng cấp, đặc biệt là những âm trầm sâu![]() |
SYNC™ 3 Của Ford Everest MớiHãy giữ kết nối với SYNC™3 1 trong mọi hành trình của bạn. Điện thoại của bạn được kết nối trực tiếp với màn hình cảm ứng 8-inch thông qua các ứng dụng như Applink® 2, Apple CarPlay3 hay Android Auto4. Trực quan hơn. Nhạy bén hơn và ưu việt hơn so với trước đây.
|
Điều hòa EverestEverest (Titanium) với hệ thống điều hòa tự động, kết hợp chức năng sấy ghế và hai giàn lạnh cùng hệ thống cửa gió cho từng hàng ghế rất tiện nghi. Ford Everest (Sport) trang bị hệ thống điều hòa tự động hai giàn lạnh (không có sấy ghế) với hệ thống cửa gió cho từng hàng g |
![]() |
![]() |
Cảm Biến Trong Xe EverestFord Everest mới được trang bị hệ thống cảm biến trong xe sẽ tự động kích hoạt khi khóa cửa xe và bật còi báo động khi phát hiện thấy có sự chuyển động bên trong xe hoăc mở cửa xe.
|
Túi khí Của EverestFord Everest mới được trang bị hệ thống 7 túi khí kết hợp các thanh thép chịu lực dọc cánh cửa xe giúp bảo vệ tốt nhất cho những người trên xe từ mọi phía. Ford Everest còn đạt tiêu chuẩn an toàn “ 5 *” của tổ chức ANCAP |
![]() |
Giá Xe Ford Everest Và Khuyến Mại
Giá bán của xe Ford Everest luôn thay đổi theo ngày. Nhưng mà đây cũng là cái giá để khách hàng có thể tham khảo quan về giá bán. còn để chi tiết về giá bán quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với đại lý để được biết thêm. Giá bán trên mới chỉ là giá bán khuyến mại bằng tiền mặt, ngoài ra về phía đại lý còn có khuyến mại bằng phụ kiện cho Ford Everest. Mõi một sản phẩm đều có khuyến mại phụ kiện khác nhau, Vì nó còn phụ thuộc vào trang thiết bị đã có sẵn trên xe để khuyến mại.Sản Phẩm Everest | Giá Bán Công Bố |
|
---|---|---|
Ford Everest Titanium 4WD Bi-Turbo | 1.399.000.000 VND |
|
Ford Everest Titanium 4x2 AT | 1.181.000.000 VND |
|
Ford Everest Sport | 1.112.000.000 VND |
|
Sản Phẩm Everest | Giá Bán Chưa Khuyến Mại | Giá Bán Đã Khuyến Mại |
Ford Everest Titanium 4WD Bi-Turbo | 1.399.000.000 VND | 1.309.000.000 VND |
Ford Everest Titanium 4x2 AT | 1.181.000.000 VND | 1.096.000.000 VND |
Ford Everest Sport | 1.112.000.000 VND | 1.032.000.000 VND |
Chi Phí Đăng Ký Ford Everest Titanium 4WD Bi-Turbo
Chi Phí đăng ký này là chi phí tạm tính cho sản phẩm. Chi Phí chưa trừ khuyến mại bằng tiền mặt, cũng như là khuyến mại bảo hiểm Thân vỏ xe. Lên Giá tính ra cao hơn với thực tế để mua xe. vì vậy quá khách hàng mua xe Ford Titanium 4WD Bi-Turbo có thể tham khảo chi phí, rồi tính toán trừ đi phần khuyến mại tiền mặt của xe, và phụ kiện khuyến mại đi kèm. Chính vì vậy Giá bán hoàn thiện xe Titanium 4WD Bi-Turbo sẽ rẻ hơn, vì vậy anh chị có thể gọi điện trược tiếp để biết thêm về khuyến mại, còn mọi chi phí đăng ký ở trên đói với một chiếc xe là chuẩn theo nghĩa vụ của nhà nước.Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, (đồng) | Mức phí ở Ngoại Tỉnh (đồng) |
---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 | 1.399.000.000 |
Phí trước bạ | 167.880.000 | 139.900.000 | 167.880.000 | 139.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18.187.000 | 18.187.000 | 18.187.000 | 18.187.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 973.000 | 973.000 | 973.000 | 973.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.607.940.000 VND | 1.579.960.000 VND | 1.589.940.000 VND | 1,560.060.000 VND |
Chi Phí Đăng Ký Ford Everest Titanium 4x2 AT
Chi Phí đăng ký này là chi phí tạm tính cho sản phẩm. Chi Phí chưa trừ khuyến mại bằng tiền mặt, cũng như là khuyến mại bảo hiểm Thân vỏ xe. Lên giá tính ra cao hơn với thực tế để mua xe. vì vậy quá khách hàng mua xe Ford Everest Titanium 4x2 có thể tham khảo chi phí, rồi tính toán trừ đi phần khuyến mại tiền mặt của xe, và phụ kiện khuyến mại đi kèm. Chính vì vậy Giá bán hoàn thiện xe Everest Titanium sẽ rẻ hơn, vì vậy anh chị có thể gọi điện trược tiếp để biết thêm về khuyến mại, còn mọi chi phí đăng ký ở trên đói với một chiếc xe là chuẩn theo nghĩa vụ của nhà nước.Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, (đồng) | Mức phí ở Ngoại Tỉnh (đồng) |
---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 | 1.181.000.000 |
Phí trước bạ | 141.172.000 | 118.100.000 | 141.172.000 | 118.100.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 15.353.000 | 15.353.000 | 15.353.000 | 15.353.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 973.000 | 973.000 | 973.000 | 973.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.360.398.000 VND | 1.337.326.000 VND | 1.342.398.000 VND | 1,318.326.000 VND |
Chi Phí Đăng Ký Ford Everest Sport 4x2 AT
Chi Phí đăng ký này là chi phí tạm tính cho sản phẩm. Chi Phí chưa trừ khuyến mại bằng tiền mặt, cũng như là khuyến mại bảo hiểm Thân vỏ xe. Lên giá tính ra cao hơn với thực tế để mua xe. vì vậy quá khách hàng mua xe Ford Everest Sport có thể tham khảo chi phí, rồi tính toán trừ đi phần khuyến mại tiền mặt của xe, và phụ kiện khuyến mại đi kèm. Chính vì vậy Giá bán hoàn thiện xe Everest Sport sẽ rẻ hơn, vì vậy anh chị có thể gọi điện trược tiếp để biết thêm về khuyến mại, còn mọi chi phí đăng ký ở trên đói với một chiếc xe là chuẩn theo nghĩa vụ của nhà nước.Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, (đồng) | Mức phí ở Ngoại Tỉnh (đồng) |
---|---|---|---|---|
Giá niêm yết | 1.112.000.000 | 1.112.000.000 | 1.112.000.000 | 1.112.000.000 |
Phí trước bạ | 133.440.000 | 112.000.000 | 133.440.000 | 112.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 14.456.000 | 14.456.000 | 14.456.000 | 14.456.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 973.000 | 973.000 | 973.000 | 973.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 1.282.769.000 VND | 1.261.329.000 VND | 1.264.769.000 VND | 1,242.329.000 VND |
Thông Số Kỹ Thuật Xe Ford Everest
Hệ Thống Treo Xe Ford Everest
![]() |
![]() |
![]() |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD | Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Everest Sport 2.0AT 4x2 |
Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage / Rear Suspension with Coil Spring and Watt's link | Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage / Rear Suspension with Coil Spring and Watt's link | Hệ thống treo sau / Rear Suspension : Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage / Rear Suspension with Coil Spring and Watt's link |
Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc/ Independent with coil spring and anti-roll bar | Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc/ Independent with coil spring and anti-roll bar | Hệ thống treo trước / Front Suspension : Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc/ Independent with coil spring and anti-roll bar |
Kích Thước Và Trọng Lượng Ford Everest
![]() |
![]() |
![]() |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD | Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Everest Sport 2.0AT 4x2 |
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) : 2850 | Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) : 2850 | Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) : 2850 |
Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 4892x 1860 x 1837 | Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 4892x 1860 x 1837 | Dài x Rộng x Cao / Length x Width x Height (mm) : 4892x 1860 x 1837 |
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters | Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters | Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity (L) : 80 Lít/ 80 litters |
Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) : 210 | Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) : 210 | Khoảng sáng gầm xe / Ground Clearance (mm) : 210 |
Động Cơ & Tính Năng Vận Hành Ford Everest
![]() |
![]() |
![]() |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD | Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Everest Sport 2.0AT 4x2 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 213 (156.7 KW) / 3750 | Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 180 (132,4 KW) / 3500 | Công suất cực đại (PS/vòng/phút) / Max power (Ps/rpm) : 180 (132,4 KW) / 3500 |
Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 1996 | Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 1996 | Dung tích xi lanh / Displacement (cc) : 1996 |
Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh / 4WD | Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Dẫn động cầu sau / RWD | Hệ thống dẫn động / Drivetrain : Dẫn động cầu sau / R |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System : Có / with | Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System : Không / without | Hệ thống kiểm soát đường địa hình / Terrain Management System : Không / without |
Hộp số / Transmission : Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT | Hộp số / Transmission : Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT | Hộp số / Transmission : Số tự động 10 cấp / 10 speeds AT |
Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Có / with | Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Không / without | Khóa vi sai cầu sau/ Rear e-locking differential : Không / without |
Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 500 / 1750-2000 | Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 420 / 1750-2500 | Mô men xoắn cực đại (Nm / vòng / phút) / Max torque (Nm / rpm) : 420 / 1750-2500 |
Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS | Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS | Trợ lực lái / Assisted Steering : Trợ lực lái điện/ EPAS |
Động cơ / Engine Type : Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC, with Intercooler | Động cơ / Engine Type : Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC, with Intercooler | Động cơ / Engine Type : Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC, with Intercooler |
Mức tiêu thụ nhiên liệu Xe Ford Everest (lit/100km)
![]() |
![]() |
![]() |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD | Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Everest Sport 2.0AT 4x2 |
Kết hợp : 6,97 | Kết hợp : 6,71 | Kết hợp : 7,2 |
Ngoài đô thị : 5,62 | Ngoài đô thị : 5,59 | Ngoài đô thị : 6,1 |
Trong đô thị : 9,26 | Trong đô thị : 8,61 | Trong đô thị : 9,1 |
Trang Thiết Bị An Toàn Xe Ford Everest
![]() |
![]() |
![]() |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD | Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Everest Sport 2.0AT 4x2 |
Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 20''/ Alloy 20" | Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 20''/ Alloy 20" | Bánh xe / Wheel : Vành hợp kim nhôm đúc 20''/ Alloy 20" |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor : Cảm biến trước và sau / Front&Rear sensor | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor : Cảm biến trước và sau / Front&Rear sensor | Cảm biến hỗ trợ đỗ xe / Parking aid sensor : Cảm biến sau / Rear parking sensor |
Camera lùi / Rear View Camera : Có/ With | Camera lùi / Rear View Camera : Có/ With | Camera lùi / Rear View Camera : Có/ With |
Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry : Có / With | Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry : Có / With | Chìa khóa thông minh / Smart keyless entry : Có / With |
Cỡ lốp / Tire Size : 265/50R20 | Cỡ lốp / Tire Size : 265/50R20 | Cỡ lốp / Tire Size : 265/50R20 |
Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) | Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) | Cửa kính điều khiển điện / Power Window : Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) / With (one-touch UP & DOWN on drivers and with antipinch) |
Gương chiếu hậu trong / Internal mirror : Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror | Gương chiếu hậu trong / Internal mirror : Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror | Gương chiếu hậu trong / Internal mirror : Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm / Electrochromatic Rear View Mirror |
Hàng ghế thứ ba gập điện / Power 3rd row seat : Có / With | Hàng ghế thứ ba gập điện / Power 3rd row seat : Có / With | Hàng ghế thứ ba gập điện / Power 3rd row seat : Có / With |
Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) : Có/ With | Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) : Có/ With | Hệ thống Cân bằng điện tử (ESP) / Electronic Stability Program (ESP) : Có/ With |
Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Có/ With | Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Không / Without | Hệ thống Cảnh báo lệch làn và Hỗ trợ duy trì làn đường / LKA and LWA : Không / Without |
Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước / Collision Mitigation : Có/ With | Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước / Collision Mitigation : Không / Without | Hệ thống Cảnh báo va chạm phía trước / Collision Mitigation : Không / Without |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang / BLIS with Cross Traffic Alert : Có/ With | Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang / BLIS with Cross Traffic Alert : Có/ With | Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang / BLIS with Cross Traffic Alert : Không / Without |
Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD : Có/ With | Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD : Có/ With | Hệ thống Chống bó cứng phanh & Phân phối lực phanh điện tử / ABS & EBD : Có/ With |
Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System : Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập/ Volumetric Burgular Alarm System | Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System : Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập/ Volumetric Burgular Alarm System | Hệ thống Chống trộm/ Anti theft System : Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập/ Volumetric Burgular Alarm System |
Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có/ With | Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có/ With | Hệ thống Hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill launch assists : Có/ With |
Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp / TPMS : Có/ With | Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp / TPMS : Không / Without | Hệ thống Kiểm soát áp suất lốp / TPMS : Không / Without |
Hệ thống Kiểm soát tốc độ / Cruise control : Tự động/ Adaptive cruise control | Hệ thống Kiểm soát tốc độ / Cruise control : Có/ Cruise Control | Hệ thống Kiểm soát tốc độ / Cruise control : Có/ Cruise Control |
Hệ thống Kiểm soát đổ đèo / Hill descent assists : Có/ With | Hệ thống Kiểm soát đổ đèo / Hill descent assists : Không / Without | Hệ thống Kiểm soát đổ đèo / Hill descent assists : Không / Without |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động/ Automated parking : Có/ With | Hỗ trợ đỗ xe chủ động/ Automated parking : Không/Without | Hỗ trợ đỗ xe chủ động/ Automated parking : Không/Without |
Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start : Có / With | Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start : Có / With | Khởi động bằng nút bấm / Power Push Start : Có / With |
Phanh trước và sau / Front and Rear Brake : Phanh Đĩa/ Disc Brake | Phanh trước và sau / Front and Rear Brake : Phanh Đĩa/ Disc Brake | Phanh trước và sau / Front and Rear Brake : Phanh Đĩa/ Disc Brake |
Tay lái bọc da / Leather steering wheel : Có / With | Tay lái bọc da / Leather steering wheel : Có / With | Tay lái bọc da / Leather steering wheel : Có / With |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái / Knee Airbags : Có/ With | Túi khí bảo vệ đầu gối người lái / Knee Airbags : Có/ With | Túi khí bảo vệ đầu gối người lái / Knee Airbags : Có/ With |
Túi khí bên / Side Airbags : Có/ With | Túi khí bên / Side Airbags : Có/ With | Túi khí bên / Side Airbags : Có/ With |
Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : 2 Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags | Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : 2 Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags | Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags : 2 Túi khí phía trước / Driver & Passenger Airbags |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags : Có/ With | Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags : Có/ With | Túi khí rèm dọc hai bên trần xe / Curtain Airbags : Có/ With |
Vật liệu ghế / Seat Material : Da + Vinyl tổng hợp/ Leather + Vinyl | Vật liệu ghế / Seat Material : Da + Vinyl tổng hợp/ Leather + Vinyl | Vật liệu ghế / Seat Material : Da + Vinyl tổng hợp/ Leather + Vinyl |
Điều chỉnh hàng ghế trước / Front Seat row adjust : Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 6 hướng / Driver and Pass 6 way power | Điều chỉnh hàng ghế trước / Front Seat row adjust : Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 6 hướng / Driver and Pass 6 way power | Điều chỉnh hàng ghế trước / Front Seat row adjust : Ghế lái chỉnh điện 6 hướng / Driver 6 way power |
Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC | Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC | Điều hoà nhiệt độ / Air Conditioning : Tự động 2 vùng khí hậu/ Dual electronic ATC |
Trang Thiết Bị Bên Trong Xe Ford Everest
![]() |
![]() |
![]() |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD | Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Everest Sport 2.0AT 4x2 |
Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system : Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3 - 8 loa/ 8 speakers- Màn hình TFT cảm ứng 8" / 8" tough screen TFT | Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system : Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3 - 8 loa/ 8 speakers- Màn hình TFT cảm ứng 8" / 8" tough screen TFT | Công nghệ giải trí SYNC / SYNC system : Điều khiển giọng nói SYNC thế hệ 3/ Voice Control SYNC Gen 3 - 8 loa/ 8 speakers- Màn hình TFT cảm ứng 8" / 8" tough screen TFT |
Hệ thống âm thanh / Audio system : AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth | Hệ thống âm thanh / Audio system : AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB, Bluetooth | Hệ thống âm thanh / Audio system : AM/FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth |
Màn hình hiển thị đa thông tin / Multi function display : Hai màn hình TFT 4.2" hiển thị đa thông tin/ Dual TFT | Màn hình hiển thị đa thông tin / Multi function display : Hai màn hình TFT 4.2" hiển thị đa thông tin/ Dual TFT | Màn hình hiển thị đa thông tin / Multi function display : Hai màn hình TFT 4.2" hiển thị đa thông tin/ Dual TFT |
Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With | Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With | Điều khiển âm thanh trên tay lái / Audio control on Steering wheel : Có / With |
Trang Thiết Bị Ngoại Thất Ford Everest
![]() |
![]() |
![]() |
Everest Titanium 2.0L AT 4WD | Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | Everest Sport 2.0AT 4x2 |
Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh/ Hand free Liftgate : Có / With | Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh/ Hand free Liftgate : Có / With | Cửa hậu đóng/mở rảnh tay thông minh/ Hand free Liftgate : Có / With |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama / Power Panorama Sunroof : Có / With | Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama / Power Panorama Sunroof : Không / Without | Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama / Power Panorama Sunroof : Không / Without |
Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Có / With | Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Có / With | Gạt mưa tự động / Auto rain sensor : Có / With |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện / Power adjust mirror : Có gập điện sấy điện / Heated and power fold mirror | Gương chiếu hậu điều chỉnh điện / Power adjust mirror : Có gập điện sấy điện / Heated and power fold mirror | Gương chiếu hậu điều chỉnh điện / Power adjust mirror : Gập điện / Power fold mirror |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt/ High Beam System : Tự động/ Auto | Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt/ High Beam System : Điều chỉnh tay / Manual | Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt/ High Beam System : Điều chỉnh tay / Manual |
Đèn LED tự động với dải đèn LED / Auto LED headlamp and LED strip light : Có / With | Đèn LED tự động với dải đèn LED / Auto LED headlamp and LED strip light : Có / With | Đèn LED tự động với dải đèn LED / Auto LED headlamp and LED strip light : Có / With |
Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With | Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With | Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With |
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt/ High Beam System : Tự động/ Auto | Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt/ High Beam System : Điều chỉnh tay / Manual | Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt/ High Beam System : Điều chỉnh tay / Manual |
Đèn LED tự động với dải đèn LED / Auto LED headlamp and LED strip light : Có / With | Đèn LED tự động với dải đèn LED / Auto LED headlamp and LED strip light : Có / With | Đèn LED tự động với dải đèn LED / Auto LED headlamp and LED strip light : Có / With |
Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With | Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With | Đèn sương mù / Front Fog lamp : Có / With |